Bài 6: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1 – “Bây giờ mấy giờ?” dưới đây giúp người học làm quen với cách hỏi giờ bằng tiếng Trung như “几点上课?” (Mấy giờ học?), “几点下课?” (Mấy giờ tan học?), “现在几点?” (Bây giờ là mấy giờ?).
Qua các tình huống thực tế như hỏi giờ vào lớp, giờ diễn thuyết, người học không chỉ luyện được mẫu câu mà còn học cách nói giờ kém, giờ tròn và giờ rưỡi một cách tự nhiên.
← Xem lại Bài 5: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Mục tiêu bài học
- Nắm vững mẫu câu hỏi – đáp về thời gian (giờ giấc) trong giao tiếp
- Làm quen với cách nói các khung giờ khác nhau trong tiếng Trung
- So sánh thời gian học giữa các trường, từ đó luyện cách diễn đạt thông tin
- Luyện kỹ năng giao tiếp tự nhiên thông qua tình huống thực tế
- Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến thời gian và hoạt động học tập
Từ vựng
1️⃣ 大学 /dàxué/ n. – đại học – trường đại học
🔊 我在北京大学上大学。
(Wǒ zài Běijīng Dàxué shàng dàxué.)
→ Tôi học đại học tại Đại học Bắc Kinh。
🔊 这所大学很有名。
(Zhè suǒ dàxué hěn yǒumíng.)
→ Trường đại học này rất nổi tiếng。
2️⃣ 早上 /zǎoshang/ n. – táo thượng – buổi sáng
🔊 我每天早上六点起床。
(Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.)
→ Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ。
🔊 早上好!
(Zǎoshang hǎo!)
→ Chào buổi sáng!
3️⃣ 几 /jǐ/ pron. – kỳ – mấy
🔊 现在几点?
(Xiànzài jǐ diǎn?)
→ Bây giờ là mấy giờ?
🔊 你有几个朋友?
(Nǐ yǒu jǐ gè péngyou?)
→ Bạn có mấy người bạn?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 7: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya